1. Thời gian xét tuyển
HUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 08/01/2024. Thời gian từng đợt cụ thể như sau:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
- Phương thức 2:
- Phương thức 3 và 4 :
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Ưu tiên khu vực, đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức 1 và phương thức 3: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2020. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
- Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.
5. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghệ TP.HCM như sau:
Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm- Hệ thống thông tin ứng dụng- Mạng máy tính- An toàn mạng- Máy học và ứng dụng
7480201 A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)D01 (Toán, Văn, Anh) 2 An toàn thông tin 7480202 3 Khoa học máy tính 7480101 4 Trí tuệ nhân tạo 7480107 5 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 6Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh- Phân tích dữ liệu- Hệ thương mại điện tử- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 7Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh- Dữ liệu và hệ thống
7510209 8Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy, khung gầm ô tô- Công nghệ hybrid
7510205 9 Công nghệ ô tô điện 7520141 10 Kỹ thuật máy tính 7480106 11 Kỹ thuật nhiệt 7520115 12Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóasản xuất- Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 13Kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114 14Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng- Điện công nghiệp- Hệ thống điện thông minh
7520201 A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)D01 (Toán, Văn, Anh) 15Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch- Công nghệ IoT và mạng truyền thông- Công nghệ mạch tích hợp- Điện tử công nghiệp
7520207 16Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa- IoT
7520216 17Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp- Xây dựng công trình giao thông- Ứng dụng công nghệ thông tin trongxây dựng- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201 18Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng- Tài chính trong xây dựng- BIM trong quản lý xây dựng
7580302 19Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng- Tài chính doanh nghiệp- Đầu tư tài chính
7340201 20Kế toán
- Kế toán ngân hàng- Kế toán tài chính- Kế toán quốc tế- Kế toán công- Kế toán kiểm toán- Kế toán số
7340301 21 Công nghệ tài chính 7340205 22Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp- Quản trị kinh doanh số- Quản trị hành chính văn phòng- Quản trị logistics- Quản trị Marketing - Nhượng quyềnthương mại
7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)D01 (Toán, Văn, Anh) 23Digital Marketing (Marketing số)
- Chiến lược Digital Marketing- Quản trị Digital Marketing
7340114 24Marketing
- Marketing tổng hợp- Marketing truyền thông- Quản trị Marketing
7340115 25 Kinh tế số 7310109 26Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế- Quản lý chuỗi cung ứng- Điều phối dự án
7340121 27Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế- Kinh doanh số
7340120 28Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế- Kinh tế đối ngoại
7310106 29Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến- Kinh doanh trực tuyến- Giải pháp thương mại điện tử
7340122 30 Bất động sản 7340116 31 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 32Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý- Trị liệu tâm lý- Tổ chức nhân sự
7310401 33Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện- Quản lý truyền thông- Truyền thông doanh nghiệp
7320108 34 Quản trị nhân lực 7340404 A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)D01 (Toán, Văn, Anh) 35 Quản trị khách sạn 7810201 36 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 38 Quản trị sự kiện 7340412 39Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí- Quản lý Gym Fitness- Quản lý thể thao điện tử
7810301 40Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng- Luật Thương mại- Luật Kinh doanh
7380107 41 Luật thương mại quốc tế 7380109 42Luật
- Luật Dân sự- Luật Hình sự- Luật Hành chính
7380101 43Kiến trúc
- Kiến trúc công trình- Kiến trúc xanh
7580101 A00 (Toán, Lý, Hóa)D01 (Toán, Văn, Anh)V00 (Toán, Lý, Vẽ)H01 (Toán, Văn, Vẽ) 44Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 45Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang và thương hiệu- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 46Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 47 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 48Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302 49Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn- Sản xuất âm nhạc
7210205 N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) 51Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình- Sản xuất phim và quảng cáo- Tổ chức sự kiện
7320104 A01 (Toán, Lý, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)D01 (Toán, Văn, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh) 43Đông phương học
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608 52Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210 53Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại- Biên - phiên dịch tiếng Trung- Văn hóa Trung Hoa
7220204 54Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại- Tiếng Anh biên - phiên dịch- Tiếng Anh du lịch và khách sạn- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)D14 (Văn, Sử, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh) 55Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch- Tiếng Nhật thương mại- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209 56Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)C08 (Văn, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh) 57 Điều dưỡng 7720301 58 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 59Thú y
- Bác sĩ thú y- Bệnh học thú y- Công nghệ thú y- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 60Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101 61Công nghệ sinh học
- CNSH y dược- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm- CNSH mỹ phẩm- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201 62 Công nghệ thẩm mỹ 7420207 63 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT
Ngành học
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
1
Dược học
21
24
21
24
21,00
21,00
2
Công nghệ thực phẩm
18
18
17
18
17,00
17,00
3
Công nghệ sinh học
18
18
17
18
16,00
16,00
4
Thú Y
20
18
19
18
18,00
18,00
5
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
19
18
17
18
16,00
16,00
6
Kỹ thuật điện
18
18
17
18
16,00
16,00
7
Kỹ thuật cơ điện tử
18
18
17
18
16,00
16,00
8
Kỹ thuật cơ khí
18
18
17
18
16,00
16,00
9
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
19
18
17
18
16,00
16,00
10
Công nghệ kỹ thuật ô tô
20
18
19
18
20,00
20,00
11
Công nghệ thông tin
20
18
20
18
21,00
21,00
12
An toàn thông tin
20
18
20
18
18,00
18,00
13
Hệ thống thông tin quản lý
18
18
19
18
17,00
17,00
14
Kỹ thuật xây dựng
18
18
17
18
16,00
16,00
15
Quản lý xây dựng
18
18
17
18
16,00
16,00
16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
20
18
17
18
19,00
19,00
17
Kế toán
18
18
17
18
18,00
18,00
18
Tài chính - Ngân hàng
18
18
17
18
18,00
18,00
19
Tâm lý học
20
18
17
18
16,00
16,00
20
Marketing
20
18
17
18
20,00
20,00
21
Quản trị kinh doanh
19
18
18
18
20,00
20,00
22
Kinh doanh quốc tế
18
18
18
18
17,00
17,00
23
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
18
18
17
18
17,00
17,00
24
Quản trị khách sạn
19
18
17
18
17,00
17,00
25
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống
18
18
17
18
17,00
17,00
26
Luật kinh tế
18
18
17
18
17,00
17,00
27
Kiến trúc
19
18
17
18
17,00
17,00
28
Thiết kế nội thất
19
18
17
18
16,00
16,00
29
Thiết kế thời trang
19
18
17
18
16,00
16,00
30
Thiết kế đồ họa
19
18
17
18
19,00
19,00
31
Truyền thông đa phương tiện
21
18
18
18
20,00
20,00
32
Đông phương học
18
18
17
18
16,00
16,00
33
Ngôn ngữ Anh
18
18
17
18
17,00
17,00
34
Ngôn ngữ Nhật
18
18
17
18
17,00
17,00
35
Ngôn ngữ Hàn Quốc
18
18
17
18
17,00
17,00
36
Ngôn ngữ Trung Quốc
19
18
17
18
17,00
17,00
37
Kinh doanh thương mại
18
18
18
18
17,00
17,00
38
Thương mại điện tử
22
18
18
18
18,00
18,00
39
Luật
18
18
17
18
17,00
17,00
40
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
20
19,5
19
19,5
19,00
19,00
41
Điều dưỡng
20
19,5
19
19,5
19,00
19,00
42
Robot và trí tuệ nhân tạo
21
18
19
18
17,00
17,00
43
Khoa học dữ liệu
18
18
20
18
17,00
17,00
44
Quản trị nhân lực
19
18
17
18
16,00
16,00
45
Quan hệ công chúng
22
18
17
18
18,00
18,00
46
Thanh nhạc
21
18
17
18
16,00
16,00
47
Digital Marketing (Marketing số)
18
18
19,00
19,00
48
Kinh tế quốc tế
17
18
17,00
17,00
49
Quản trị sự kiện
17
18
16,00
16,00
50
Nghệ thuật số (Digital Art)
17
18
17,00
17,00
51
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
17
18
17,00
17,00
52
Quản lý tài nguyên và môi trường
17
18
16,00
16,00
53
Công nghệ ô tô điện
19,00
19,00
54
Bất động sản
16,00
16,00
55
Quản lý thể dục thể thao
16,00
16,00
56
Luật thương mại quốc tế
16,00
16,00
57
Khoa học máy tính
17,00
58
Trí tuệ nhân tạo
16,00
59
Kỹ thuật máy tính
16,00
60
Kỹ thuật nhiệt
16,00
61Công nghệ tài chính
16,00
62
Kinh tế số
16,00
63
Công nghệ thẩm mỹ
16,00
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://sgk.edu.vn/hoc-phi-dai-hoc-hutech-a72299.html